Đọc nhanh: 怎忍 (chẩm nhẫn). Ý nghĩa là: nỡ nào.
Ý nghĩa của 怎忍 khi là Từ điển
✪ nỡ nào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怎忍
- 扎 啤酒 怎么 卖
- Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 他 忍不住 哈哈大笑
- Anh ấy không nhịn được mà cười haha.
- 啊 , 你 怎么 这样 啊 !
- Ủa, sao bạn lại như thế này!
- 啊 , 这 怎么 可能 呢 ?
- Ủa, sao chuyện này có thể chứ?
- 怎么 这么 咸 啊
- Sao lại mặn như vậy chứ!
- 啊 , 到底 怎么回事 ?
- Hả, rốt cuộc chuyện gì đang xảy ra?
- 你 怎么 这么 蠢 啊 ?
- Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?
- 哎 你 怎么 能 这么 说 呢
- Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!
- 哎呀 你 怎么 来 这么晚 呢
- trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 呀 , 怎么 会 这样 !
- Ôi, sao lại như thế này!
- 他 怎么 笑 得 出来 呀
- Anh ấy sao có thể cười được chứ.
- 哟 , 他 怎么 也 来 了 ?
- Ô, sao hắn ta cũng đến?
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 她 不忍心 看到 孩子 受伤
- Cô ấy không nỡ thấy đứa trẻ bị thương.
- 怎忍 他人 来 藉 辱
- Làm sao chịu được khi người khác xúc phạm.
- 怎么 忍心 让 孩子 失望 呢 ?
- Làm sao có thể nỡ để đứa trẻ thất vọng?
- 怎么 忍心 看 他 受苦 呢 ?
- Làm sao có thể nhẫn tâm nhìn anh ấy đau khổ?
- 你 怎么 又 点 外卖 啊
- Sao anh lại đặt đồ ăn ngoài rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怎忍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怎忍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忍›
怎›