dāo

Từ hán việt: 【đao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đao). Ý nghĩa là: rầu rĩ; lo buồn; ưu sầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rầu rĩ; lo buồn; ưu sầu

忉忉, 形容忧愁

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忉

Hình ảnh minh họa cho từ 忉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+2 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:丶丶丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5FC9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp