广柑 guǎng gān

Từ hán việt: 【quảng cam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "广柑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 广

Đọc nhanh: 广 (quảng cam). Ý nghĩa là: nhiều loại cam được trồng ở Quảng Đông, Tứ Xuyên, Đài Loan, v.v..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 广柑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 广柑 khi là Danh từ

nhiều loại cam được trồng ở Quảng Đông, Tứ Xuyên, Đài Loan, v.v.

a variety of orange grown in Guangdong, Sichuan, Taiwan etc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 广柑

  • - 亚洲 yàzhōu 地域 dìyù hěn 广阔 guǎngkuò

    - Châu Á diện tích rất rộng lớn.

  • - 人群 rénqún lǒng 广场 guǎngchǎng zhōng

    - Đám đông người túm tụm ở quảng trường.

  • - 不广 bùguǎng 耳目 ěrmù

    - hiểu biết ít.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 很广 hěnguǎng

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 用途 yòngtú 非常 fēicháng 广泛 guǎngfàn

    - Cao su có rất nhiều công dụng.

  • - 刊登 kāndēng 广告 guǎnggào

    - Đăng quảng cáo.

  • - 广告 guǎnggào 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo sản phẩm.

  • - 广告 guǎnggào 服务 fúwù

    - Dịch vụ quảng cáo.

  • - 平川 píngchuān 广野 guǎngyě

    - đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.

  • - 广衍 guǎngyǎn 沃野 wòyě

    - đồng bằng rộng lớn phì nhiêu

  • - 广播 guǎngbō 乐团 yuètuán

    - dàn nhạc đài phát thanh

  • - 明天 míngtiān 启程 qǐchéng 前往 qiánwǎng 广州 guǎngzhōu

    - Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.

  • - 柑子 gānzǐ 成熟 chéngshú 色泽 sèzé yàn

    - Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.

  • - lǎo 羊倌 yángguān 圪蹴在 gēcùzài 门前 ménqián 石凳 shídèng shàng tīng 广播 guǎngbō

    - người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.

  • - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • - 这位 zhèwèi 老人 lǎorén de 爱好 àihào 广泛 guǎngfàn

    - Ông già này có rất nhiều sở thích.

  • - 乌拉 wùla 用途 yòngtú 十分 shífēn 广 guǎng

    - Giày u la có nhiều công dụng.

  • - 路道 lùdào ( 形容 xíngróng 门路 ménlù 广 guǎng )

    - con đường rộng lớn.

  • - 路子 lùzi 广 guǎng

    - con đường rộng lớn.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 推广 tuīguǎng xīn 产品 chǎnpǐn

    - Chúng tôi đang quảng bá sản phẩm mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 广柑

Hình ảnh minh họa cho từ 广柑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 广柑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 广

    Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Guǎng , Yān , Yǎn
    • Âm hán việt: Nghiễm , Quáng , Quảng , Yểm
    • Nét bút:丶一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:XI (重戈)
    • Bảng mã:U+5E7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Gān , Qián
    • Âm hán việt: Cam , Kiềm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DTM (木廿一)
    • Bảng mã:U+67D1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình