幡幡 fān fān

Từ hán việt: 【phan phan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幡幡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phan phan). Ý nghĩa là: Bay phần phật, phất phới..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幡幡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 幡幡 khi là Tính từ

Bay phần phật, phất phới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幡幡

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幡幡

Hình ảnh minh họa cho từ 幡幡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幡幡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān
    • Âm hán việt: Phan , Phiên
    • Nét bút:丨フ丨ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBHDW (中月竹木田)
    • Bảng mã:U+5E61
    • Tần suất sử dụng:Trung bình