Qiān

Từ hán việt: 【khiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiên). Ý nghĩa là: Khiên Sơn (tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Khiên Sơn (tên núi, ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc)

岍山,山名,在陕西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 岍

Hình ảnh minh họa cho từ 岍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 岍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Khiên
    • Nét bút:丨フ丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UMT (山一廿)
    • Bảng mã:U+5C8D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp