Từ hán việt: 【ngật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngật). Ý nghĩa là: mụn cơm; mụn, gò đất nhỏ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mụn cơm; mụn

同'疙瘩'

gò đất nhỏ

小土丘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • -

    - đứng sừng sững

  • - 屹立不动 yìlìbùdòng

    - đứng sừng sững

  • - 屹然 yìrán dòng

    - dáng đứng sừng sững.

  • - 雄伟 xióngwěi de 古堡 gǔbǎo 屹立 yìlì zài 山顶 shāndǐng

    - Lâu đài cổ hùng vĩ đứng sừng sững trên đỉnh núi.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 屹

Hình ảnh minh họa cho từ 屹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngật
    • Nét bút:丨フ丨ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UON (山人弓)
    • Bảng mã:U+5C79
    • Tần suất sử dụng:Trung bình