宿雾 là gì?: 宿雾 (tú vụ). Ý nghĩa là: Cebu, một tỉnh (và một thành phố) ở Philippines (Tw).
Ý nghĩa của 宿雾 khi là Danh từ
✪ Cebu, một tỉnh (và một thành phố) ở Philippines (Tw)
Cebu, a province (and a city) in the Philippines (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宿雾
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 雾气 蒙蒙
- Sương mờ ảo.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 雨雾 笼罩 了 江面
- mưa bụi phủ đầy mặt sông.
- 玻璃 上会 起雾
- Sẽ có sương mù trên kính.
- 这里 的 膳宿 供应 也许 不见得 完全 令人满意 , 但是 我们 只好 随遇而安
- Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宿雾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宿雾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
雾›