Đọc nhanh: 学妹 (học muội). Ý nghĩa là: bạn học nữ cấp 2 trở xuống.
Ý nghĩa của 学妹 khi là Danh từ
✪ bạn học nữ cấp 2 trở xuống
junior or younger female schoolmate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学妹
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 撩妹 技巧 需要 慢慢 学
- Cách thả thính phải học từ từ.
- 你妹 是 大学生 吗 ?
- Em gái cậu là sinh viên à?
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 我 最近 学了 一些 越南 的 撩妹 情话
- Gần đây tôi đã học được vài câu thả tính tỏ tình bằng tiếng việt
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学妹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学妹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›
学›