pīn

Từ hán việt: 【phanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phanh). Ý nghĩa là: thông dâm; gian dâm. Ví dụ : - 。 dâm phu; gian phu.. - 。 dâm phụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thông dâm; gian dâm

非夫妻关系而发生性行为

Ví dụ:
  • - 姘夫 pīnfū

    - dâm phu; gian phu.

  • - 姘妇 pīnfù

    - dâm phụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 姘夫 pīnfū

    - dâm phu; gian phu.

  • - 姘妇 pīnfù

    - dâm phụ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姘

Hình ảnh minh họa cho từ 姘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Pīn
    • Âm hán việt: Phanh
    • Nét bút:フノ一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTT (女廿廿)
    • Bảng mã:U+59D8
    • Tần suất sử dụng:Thấp