guī

Từ hán việt: 【quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy). Ý nghĩa là: Quỳ Thuỷ (tên sông, ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc), họ Quỳ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Quỳ Thuỷ (tên sông, ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc)

妫水,水名,在河北

họ Quỳ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妫

Hình ảnh minh họa cho từ 妫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:フノ一丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XVIKS (重女戈大尸)
    • Bảng mã:U+59AB
    • Tần suất sử dụng:Thấp