Từ hán việt: 【dư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dư). Ý nghĩa là: tiệp dư (tên nữ quan thời xưa, là phi tần của vua chúa.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tiệp dư (tên nữ quan thời xưa, là phi tần của vua chúa.)

见〖婕妤〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bèi 封为 fēngwèi 婕妤 jiéyú

    - Cô ấy được phong là nữ quan.

  • - shì 一位 yīwèi 婕妤 jiéyú

    - Cô ấy là một nữ quan.

  • - zuò le 多年 duōnián 婕妤 jiéyú

    - Cô ấy làm nữ quan nhiều năm.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妤

Hình ảnh minh họa cho từ 妤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNIN (女弓戈弓)
    • Bảng mã:U+59A4
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp