xūn

Từ hán việt: 【huân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huân). Ý nghĩa là: cái huyên bằng đất (nhạc khí cổ bằng đất hình qủa trứng có sáu lỗ), khí cụ bằng sứ cổ đại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái huyên bằng đất (nhạc khí cổ bằng đất hình qủa trứng có sáu lỗ)

古代吹奏乐器,多用陶土烧制而成,形状像鸡蛋,有一至六个音孔

khí cụ bằng sứ cổ đại

ancient porcelain wind-instrument

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 埙

Hình ảnh minh họa cho từ 埙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Xuān , Xūn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GRBO (土口月人)
    • Bảng mã:U+57D9
    • Tần suất sử dụng:Thấp