chéng

Từ hán việt: 【trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trình). Ý nghĩa là: ruộng nuôi trai (vùng duyên hải tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc), vò rượu; hũ rượu; bình rượu; tĩn, chĩnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ruộng nuôi trai (vùng duyên hải tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)

指蛏 (chēng) 田,福建、广东沿海一带养蛏类的田

vò rượu; hũ rượu; bình rượu; tĩn

酒瓮

chĩnh

一种盛东西的陶器, 腹部较大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 埕

Hình ảnh minh họa cho từ 埕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GRHG (土口竹土)
    • Bảng mã:U+57D5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp