lǒng

Từ hán việt: 【lũng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lũng). Ý nghĩa là: Bờ Ruộng, lũng; như "thung lũng" Cũng như ; luống.

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Bờ Ruộng

垅 (同垄) 繁体字:壠

lũng; như "thung lũng" Cũng như 壟; luống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垅

Hình ảnh minh họa cho từ 垅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǒng
    • Âm hán việt: Lũng
    • Nét bút:一丨一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GIKP (土戈大心)
    • Bảng mã:U+5785
    • Tần suất sử dụng:Thấp