diàn

Từ hán việt: 【điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điếm). Ý nghĩa là: cái bệ; cái bậc (để rượu và thức ăn thời xưa), bình phong; lá chắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái bệ; cái bậc (để rượu và thức ăn thời xưa)

古时室内放置食物、酒器等的土台子

bình phong; lá chắn

屏障

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坫

Hình ảnh minh họa cho từ 坫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+5 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYR (土卜口)
    • Bảng mã:U+576B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp