Đọc nhanh: 坑坎 (khanh khảm). Ý nghĩa là: chỗ lõm (trong địa hình), con đường không bằng phẳng.
Ý nghĩa của 坑坎 khi là Danh từ
✪ chỗ lõm (trong địa hình)
depression (in terrain)
✪ con đường không bằng phẳng
uneven (road)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑坎
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 有 间接 证据 指向 安德鲁 · 坎贝尔
- Có bằng chứng cụ thể chống lại Andrew Campbell.
- 半世 坎坷
- nửa đời lận đận.
- 水坑 子
- hố nước.
- 土坎 子
- gò đất
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 迈过 门坎
- bước qua ngưỡng cửa.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 战士 翻沟 过 坎 冲锋
- Chiến sĩ vượt qua hào rãnh, xông lên.
- 得 快点儿 把 这个 坑 填实
- Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.
- 你 妈净 坑 你 了
- Mẹ cậu dối cậu thôi.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 一生 坎 壈
- cả đời khốn đốn.
- 此处 有个 井状 大坑
- Ở đây có một hố lớn hình giếng.
- 这 谎价 真 坑人
- Giá này thật sự lừa người.
- 这是 一道 难过 的 坎
- Đây là một trở ngại khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坑坎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坑坎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坎›
坑›