mōu

Từ hán việt: 【mâu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mâu). Ý nghĩa là: ò ọ (Từ tượng thanh, tiếng trâu bò kêu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

ò ọ (Từ tượng thanh, tiếng trâu bò kêu)

象声词,形容牛叫的声音

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哞

Hình ảnh minh họa cho từ 哞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Mōu
    • Âm hán việt: Mâu
    • Nét bút:丨フ一フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIHQ (口戈竹手)
    • Bảng mã:U+54DE
    • Tần suất sử dụng:Thấp