受体 shòu tǐ

Từ hán việt: 【thụ thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ thể). Ý nghĩa là: bộ nhận (chất bán dẫn), thụ thể (hóa sinh).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受体 khi là Danh từ

bộ nhận (chất bán dẫn)

acceptor (semiconductors)

thụ thể (hóa sinh)

receptor (biochemistry)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受体

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 绝大部分 juédàbùfen 物体 wùtǐ 受热 shòurè 膨胀 péngzhàng

    - tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.

  • - 盔甲 kuījiǎ 防护性 fánghùxìng 外套 wàitào 如锁 rúsuǒ 子甲 zijiǎ 穿 chuān shàng hòu 保护 bǎohù 身体 shēntǐ 免受 miǎnshòu 武器 wǔqì 攻击 gōngjī

    - Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.

  • - 尸体 shītǐ 检验 jiǎnyàn 表明 biǎomíng 受害者 shòuhàizhě shì bèi 毒死 dúsǐ de

    - Kết quả khám nghiệm tử thi cho thấy nạn nhân đã bị giết bằng chất độc.

  • - 山体 shāntǐ 滑坡 huápō 交通 jiāotōng 受阻 shòuzǔ

    - Sạt lở đất, giao thông bị tắc nghẽn.

  • - hěn 体谅 tǐliàng 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.

  • - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo 睡凉 shuìliáng kàng huì 受病 shòubìng de

    - bạn sức khoẻ không tốt, ngủ phòng lạnh sẽ bị bệnh.

  • - 宁愿 nìngyuàn 自己 zìjǐ 吃亏 chīkuī 不能 bùnéng ràng 集体 jítǐ 受损 shòusǔn

    - Tôi thà tự mình chịu thiệt còn hơn để tập thể chịu thiệt.

  • - 食量 shíliàng 淫盛 yínshèng 身体 shēntǐ 受不了 shòubùliǎo

    - Ăn uống quá độ, cơ thể không chịu nổi.

  • - 这个 zhègè 分裂 fēnliè 出去 chūqù de 派别 pàibié 受到 shòudào 其他 qítā 宗教团体 zōngjiàotuántǐ de 蔑视 mièshì

    - Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.

  • - 体贴 tǐtiē 朋友 péngyou de 感受 gǎnshòu

    - Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.

  • - 受害人 shòuhàirén 体内 tǐnèi yǒu 少量 shǎoliàng de 镇定剂 zhèndìngjì 他命 tāmìng

    - Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.

  • - gāi 体系 tǐxì de 永恒性 yǒnghéngxìng shòu 任何事物 rènhéshìwù de 影响 yǐngxiǎng

    - Tính vĩnh cửu của hệ thống này không bị ảnh hưởng bởi bất kỳ vật chất nào.

  • - 健康 jiànkāng 尤指 yóuzhǐ 身体 shēntǐ huò 心智 xīnzhì de 健康 jiànkāng 免受 miǎnshòu 疾病 jíbìng huò 反常 fǎncháng 影响 yǐngxiǎng de

    - Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.

  • - 体贴 tǐtiē zhe 家人 jiārén de 感受 gǎnshòu

    - Cô ấy quan tâm đến cảm xúc của gia đình.

  • - 今天 jīntiān 身体 shēntǐ 有点 yǒudiǎn 受用 shòuyòng

    - hôm nay trong người không được thoải mái lắm.

  • - 忍受着 rěnshòuzhe 身体 shēntǐ shàng de 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy chịu đựng nỗi đau thể xác.

  • - zhēn 搞不懂 gǎobudǒng 为什么 wèishíme 这么 zhème 享受 xiǎngshòu 尸体解剖 shītǐjiěpōu

    - Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受体

Hình ảnh minh họa cho từ 受体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao