Từ hán việt: 【đễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đễ). Ý nghĩa là: đá cũ hoặc khoáng vật, có thể liên quan đến antimon Sb | [tī].

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đá cũ hoặc khoáng vật, có thể liên quan đến antimon Sb 銻 | 锑 [tī]

old stone or mineral, possibly related to antimony Sb 銻|锑 [tī]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 厗

Hình ảnh minh họa cho từ 厗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一ノ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MYTJ (一卜廿十)
    • Bảng mã:U+5397
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp