Từ hán việt: 【hộ.hỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hộ.hỗ). Ý nghĩa là: đông lạnh; lạnh, tắc; tắc nghẽn. Ví dụ : - lạnh; đông lạnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đông lạnh; lạnh

Ví dụ:
  • - hán

    - lạnh; đông lạnh

tắc; tắc nghẽn

闭塞

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - hán

    - lạnh; đông lạnh

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冱

Hình ảnh minh họa cho từ 冱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hỗ , Hộ
    • Nét bút:丶一一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMMVM (戈一一女一)
    • Bảng mã:U+51B1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp