méng

Từ hán việt: 【mông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mông). Ý nghĩa là: trũng; như "chỗ trũng" trủng; như "trủng (mô đất trên mả)".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trũng; như "chỗ trũng" trủng; như "trủng (mô đất trên mả)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冡

Hình ảnh minh họa cho từ 冡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Méng
    • Âm hán việt: Mông
    • Nét bút:丶フ一一ノフノノノ丶
    • Thương hiệt:BMMO (月一一人)
    • Bảng mã:U+51A1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp