Từ hán việt: 【huỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huỷ). Ý nghĩa là: tê giác cái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tê giác cái

雌的犀牛

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兕

Hình ảnh minh họa cho từ 兕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Huỷ
    • Nét bút:丨フ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SUHU (尸山竹山)
    • Bảng mã:U+5155
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp