dàn

Từ hán việt: 【】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: Ý nghĩa là: dạn; như "dạn dĩ; dầy dạn" (Phó) Thịnh; lớn; nhiều. Một âm là đàn. (Động) Hết; làm hết; dốc hết. § Thông đàn ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dạn; như "dạn dĩ; dầy dạn" (Phó) Thịnh; lớn; nhiều. Một âm là đàn. (Động) Hết; làm hết; dốc hết. § Thông đàn 殫.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僤

Hình ảnh minh họa cho từ 僤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ