jié

Từ hán việt: 【kệ.khế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kệ.khế). Ý nghĩa là: dũng mãnh; uy vũ, kệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dũng mãnh; uy vũ

勇武

kệ

佛经中的唱词 (偈陀之省, 梵gatha, 颂)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 偈

Hình ảnh minh họa cho từ 偈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jì , Jié , Qì
    • Âm hán việt: Khế , Kệ
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OAPV (人日心女)
    • Bảng mã:U+5048
    • Tần suất sử dụng:Trung bình