luǒ

Từ hán việt: 【khoã.khoả.loã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoã.khoả.loã). Ý nghĩa là: lộ ra; không che đậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

lộ ra; không che đậy

露出; 没有遮盖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倮

Hình ảnh minh họa cho từ 倮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Luǒ
    • Âm hán việt: Khoã , Khoả , Loã
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OWD (人田木)
    • Bảng mã:U+502E
    • Tần suất sử dụng:Thấp