èr

Từ hán việt: 【nại.nhị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nại.nhị). Ý nghĩa là: dừng; đặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

dừng; đặt

停留;置

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 佴

Hình ảnh minh họa cho từ 佴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 佴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: èr , Mǐ , Nài
    • Âm hán việt: Nhị , Nại
    • Nét bút:ノ丨一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSJ (人尸十)
    • Bảng mã:U+4F74
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp