dǎn

Từ hán việt: 【đản.thiện.chiên.đàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đản.thiện.chiên.đàn). Ý nghĩa là: chắc chắn; cẩn thận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chắc chắn; cẩn thận

实在;诚然

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 亶

Hình ảnh minh họa cho từ 亶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+11 nét)
    • Pinyin: Dǎn , Dàn
    • Âm hán việt: Chiên , Thiện , Đàn , Đản
    • Nét bút:丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWRM (卜田口一)
    • Bảng mã:U+4EB6
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp