- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
- Pinyin:
Tuó
- Âm hán việt:
Đà
- Nét bút:ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶丶丶フノフ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰鳥它
- Thương hiệt:HFJP (竹火十心)
- Bảng mã:U+9D15
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鴕
-
Giản thể
鸵
-
Cách viết khác
𪂊
Ý nghĩa của từ 鴕 theo âm hán việt
鴕 là gì? 鴕 (đà). Bộ điểu 鳥 (+5 nét). Tổng 16 nét but (ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶丶丶フノフ). Ý nghĩa là: “Đà điểu” 鴕鳥 giống chim lớn nhất trong loài chim, cao tới ba thước, cổ dài đầu nhỏ, cánh ngắn không bay cao được, chân dài chạy nhanh, sống ở Phi châu, Á châu và Mĩ châu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðà điểu, một giống chim lớn ở trong bể cát (sa mạc). Cũng viết là đà điểu 駝鳥.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Đà điểu” 鴕鳥 giống chim lớn nhất trong loài chim, cao tới ba thước, cổ dài đầu nhỏ, cánh ngắn không bay cao được, chân dài chạy nhanh, sống ở Phi châu, Á châu và Mĩ châu
Từ ghép với 鴕