鹬鸵 yù tuó

Từ hán việt: 【duật đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鹬鸵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (duật đà). Ý nghĩa là: kiwi (chim).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鹬鸵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 鹬鸵 khi là Danh từ

kiwi (chim)

kiwi (bird)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹬鸵

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹬鸵

Hình ảnh minh họa cho từ 鹬鸵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹬鸵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:ノフ丶フ一丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PMJP (心一十心)
    • Bảng mã:U+9E35
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Duật
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ丨フノ丶丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBPYM (弓月心卜一)
    • Bảng mã:U+9E6C
    • Tần suất sử dụng:Thấp