zhèn

Từ hán việt: 【chậm.trậm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chậm.trậm). Ý nghĩa là: chim trấm (giống chim có chất độc nói trong truyền thuyết, dùng lông của nó ngâm rượu, uống vào là chết ngay); chẫm, rượu độc; độc tửu, dùng rượu độc hại người. Ví dụ : - 。 uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

chim trấm (giống chim có chất độc nói trong truyền thuyết, dùng lông của nó ngâm rượu, uống vào là chết ngay); chẫm

传说中的一种有毒的鸟,用它的羽毛泡的酒,喝了能毒死人

rượu độc; độc tửu

毒酒

Ví dụ:
  • - 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)

Ý nghĩa của khi là Từ điển

dùng rượu độc hại người

用毒酒害人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 宴安鸩毒 yànānzhèndú

    - chơi bời hưởng lạc có khác nào uống rượu độc tự sát.

  • - 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)

  • - 这样 zhèyàng zuò 无异于 wúyìyú 饮鸩止渴 yǐnzhènzhǐkě

    - Làm vậy chẳng khác gì uống thuốc độc giải khát.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸩

Hình ảnh minh họa cho từ 鸩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhèn
    • Âm hán việt: Chậm , Trậm
    • Nét bút:丶フノフノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LUPYM (中山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E29
    • Tần suất sử dụng:Thấp