kūn

Từ hán việt: 【côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (côn). Ý nghĩa là: con chim quái dị trong thần thoại, Sinbad's roc, biến thể của | , loài chim lớn, có thể liên quan đến sếu hoặc thiên nga (cổ xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con chim quái dị trong thần thoại, Sinbad's roc

mythical monstrous bird, cf Sinbad's roc

biến thể của 鵾 | 鹍, loài chim lớn, có thể liên quan đến sếu hoặc thiên nga (cổ xưa)

variant of 鵾|鹍, large bird, possibly related to crane or swan (archaic)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鶤

Hình ảnh minh họa cho từ 鶤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鶤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ