Từ hán việt: 【nha】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nha). Ý nghĩa là: ác; như "gà ác (loài gà thân nhỏ; da đen)" nha; như "nha (con quạ): nha tước (sáo đen)" a; như "ác vàng" ó; như "chim ó" Tục dùng như chữ nha ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ác; như "gà ác (loài gà thân nhỏ; da đen)" nha; như "nha (con quạ): nha tước (sáo đen)" a; như "ác vàng" ó; như "chim ó" Tục dùng như chữ nha 鴉.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鵶

Hình ảnh minh họa cho từ 鵶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鵶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ