hòu

Từ hán việt: 【hấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hấu). Ý nghĩa là: con sam, cầu vồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

con sam

节肢动物,头脑部的甲壳略呈马蹄形,腹部的甲壳呈六角形,尾部呈剑状,生活在海底肉可以吃俗称鲎鱼

cầu vồng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鲎

Hình ảnh minh họa cho từ 鲎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鲎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+5 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu
    • Nét bút:丶丶ノ丶フノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBNWM (火月弓田一)
    • Bảng mã:U+9C8E
    • Tần suất sử dụng:Thấp