biāo

Từ hán việt: 【bào.phác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bào.phác). Ý nghĩa là: trở gió; thình lình chuyển gió (về khí tượng học, là hiện tượng thời tiết hướng gió chuyển hướng đột ngột, tốc độ gió tăng nhanh mạnh. Khi trở gió, nhiệt độ giảm, đồng thời có mưa rào).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trở gió; thình lình chuyển gió (về khí tượng học, là hiện tượng thời tiết hướng gió chuyển hướng đột ngột, tốc độ gió tăng nhanh mạnh. Khi trở gió, nhiệt độ giảm, đồng thời có mưa rào)

气象学上指风向突然改变,风速急剧增大的天气现象 飑出现时,气温下降,并可能有阵雨

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 飑

Hình ảnh minh họa cho từ 飑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phong 風 (+5 nét)
    • Pinyin: Biāo
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフノ丶ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHNPR (重竹弓心口)
    • Bảng mã:U+98D1
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp