pèi

Từ hán việt: 【bái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bái). Ý nghĩa là: mưa to; mưa lớn, mưa tầm tã; mưa như trút nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mưa to; mưa lớn

大雨

mưa tầm tã; mưa như trút nước

雨多的样子; 形容雨极大

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霈

Hình ảnh minh họa cho từ 霈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Pèi
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丶丶一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBEJB (一月水十月)
    • Bảng mã:U+9708
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp