xín

Từ hán việt: 【thiền.đàm.tầm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiền.đàm.tầm). Ý nghĩa là: đốc kiếm, vũ khí cổ (giống kiếm nhưng nhỏ hơn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đốc kiếm

古代剑柄的顶端部分

vũ khí cổ (giống kiếm nhưng nhỏ hơn)

古代兵器,形似剑而小

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镡

Hình ảnh minh họa cho từ 镡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Kim 金 (+12 nét)
    • Pinyin: Chán , Tán , Xín
    • Âm hán việt: Thiền , Tầm , Đàm
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCMWJ (重金一田十)
    • Bảng mã:U+9561
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp