yīn

Từ hán việt: 【nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân). Ý nghĩa là: In-đi (nguyên tố hoá học, ký hiệu là In).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

In-đi (nguyên tố hoá học, ký hiệu là In)

金属元素,符号In (indium) 银白色,质软用来制低溶合金、轴承合金、半导体、电光源等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铟

Hình ảnh minh họa cho từ 铟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCWK (重金田大)
    • Bảng mã:U+94DF
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp