Từ hán việt: 【bí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bí). Ý nghĩa là: bít-mút (nguyên tố kim loại, ký hiệu Bi, màu trắng bạc, tính chất cứng mà giòn. Điểm nóng chảy của hợp kim Bít-mút rất thấp, có thể làm dây bảo hiểm hoặc nút an toàn cho nồi hơi).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bít-mút (nguyên tố kim loại, ký hiệu Bi, màu trắng bạc, tính chất cứng mà giòn. Điểm nóng chảy của hợp kim Bít-mút rất thấp, có thể làm dây bảo hiểm hoặc nút an toàn cho nồi hơi)

金属元素,符号Bi(bismuthum),银白色,质地硬而脆 铋合金熔点很低,可做保险丝和汽锅上的安全塞等Còn gọi là 苍铅

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铋

Hình ảnh minh họa cho từ 铋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一一一フ丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCPH (重金心竹)
    • Bảng mã:U+94CB
    • Tần suất sử dụng:Thấp