Từ hán việt: 【ngọc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngọc). Ý nghĩa là: vàng ngọc châu báu; ngọc quý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vàng ngọc châu báu; ngọc quý

珍宝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钰

Hình ảnh minh họa cho từ 钰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc
    • Nét bút:ノ一一一フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCMGI (重金一土戈)
    • Bảng mã:U+94B0
    • Tần suất sử dụng:Thấp