fāng

Từ hán việt: 【phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phương). Ý nghĩa là: Fran-xi-um (nguyên tố hoá học, ký hiệu Fr), bình rượu; bình đựng rượu (bằng đồng, miệng vuông), nồi gốm; nồi sứ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Fran-xi-um (nguyên tố hoá học, ký hiệu Fr)

金属元素,符号Fr (francium) 有放射性

bình rượu; bình đựng rượu (bằng đồng, miệng vuông)

古代盛酒器皿,青铜制成,方口大腹

nồi gốm; nồi sứ

锅一类的器皿

franxi (hóa học) (Tw)

francium (chemistry) (Tw)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钫

Hình ảnh minh họa cho từ 钫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng
    • Âm hán việt: Phương
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYHS (重金卜竹尸)
    • Bảng mã:U+94AB
    • Tần suất sử dụng:Thấp