Từ hán việt: 【nục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nục). Ý nghĩa là: Nê-ô-đi (kí hiệu: Nd).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Nê-ô-đi (kí hiệu: Nd)

金属元素,符号: Nd (neodymium) 微黄色,在空气中容易氧化,能分解水多用来制造合金

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 钕

Hình ảnh minh họa cho từ 钕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+3 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Nǔ
    • Âm hán việt: Nục
    • Nét bút:ノ一一一フフノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCV (重金女)
    • Bảng mã:U+9495
    • Tần suất sử dụng:Thấp