Đọc nhanh: 钉梢 (đinh sao). Ý nghĩa là: theo dõi; bám theo; bám đuôi, bám sát.
Ý nghĩa của 钉梢 khi là Động từ
✪ theo dõi; bám theo; bám đuôi
暗中跟在后面 (监视人的行动) 也作盯梢
✪ bám sát
紧跟着不放松
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钉梢
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 把 窗子 钉死
- Đóng đinh cửa sổ lại.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 钉 马掌
- đóng móng ngựa
- 紧紧 钉住 目标
- Bám sát theo mục tiêu.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 五月 末梢
- cuối tháng năm.
- 树 的 梢 巴在动
- Ngọn cây đang động.
- 钉
- Đinh.
- 墙上 钉 很多 钉
- Trên tường đóng rất nhiều đinh.
- 钉耙
- bừa đinh.
- 螺丝钉 儿
- cái đinh ốc; cái ốc vít
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 打唇 钉 或者 眉钉 是 什么样 的 体验 ?
- Xỏ khuyên môi và khuyên chân mày là trải nghiệm như thế nào.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 钉梢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 钉梢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梢›
钉›