tán

Từ hán việt: 【đàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đàm). Ý nghĩa là: Đàm Thành (tên huyện, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Đàm Thành (tên huyện, ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc.)

郯城,地名,在山东

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郯

Hình ảnh minh họa cho từ 郯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FFNL (火火弓中)
    • Bảng mã:U+90EF
    • Tần suất sử dụng:Thấp