xiè

Từ hán việt: 【tiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiệp). Ý nghĩa là: đi đi lại lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đi đi lại lại

躞蹀

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 躞

Hình ảnh minh họa cho từ 躞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:24 nét
    • Bộ:Túc 足 (+17 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tiệp
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一一一丨フ一丶ノノ丶丶ノノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMFFE (口一火火水)
    • Bảng mã:U+8E9E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp