qiāng

Từ hán việt: 【thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng, lễ phép (đi lại).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhẹ nhàng, lễ phép (đi lại)

(蹡蹡) 见〖跄跄〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蹡

Hình ảnh minh họa cho từ 蹡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蹡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiāng , Qiàng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ丨一ノノフ丶丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMVMI (口一女一戈)
    • Bảng mã:U+8E61
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp