duò

Từ hán việt: 【đoạ.đoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoạ.đoá). Ý nghĩa là: giậm chân; giẫm; đạp mạnh. Ví dụ : - giậm chân

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giậm chân; giẫm; đạp mạnh

用力踏地

Ví dụ:
  • - 跺脚 duòjiǎo

    - giậm chân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 跺脚 duòjiǎo

    - giậm chân

  • - 很多 hěnduō rén 盛怒之下 shèngnùzhīxià yòu 退回 tuìhuí dào 孩提时代 háitíshídài biān 大喊大叫 dàhǎndàjiào biān 跺脚 duòjiǎo 发脾气 fāpíqi

    - Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跺

Hình ảnh minh họa cho từ 跺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Duò
    • Âm hán việt: Đoá , Đoạ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHND (口一竹弓木)
    • Bảng mã:U+8DFA
    • Tần suất sử dụng:Trung bình