Hán tự: 跺
Đọc nhanh: 跺 (đoạ.đoá). Ý nghĩa là: giậm chân; giẫm; đạp mạnh. Ví dụ : - 跺脚 giậm chân
Ý nghĩa của 跺 khi là Động từ
✪ giậm chân; giẫm; đạp mạnh
用力踏地
- 跺脚
- giậm chân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跺
- 跺脚
- giậm chân
- 很多 人 , 盛怒之下 又 退回 到 孩提时代 , 边 大喊大叫 边 跺脚 地 发脾气
- Nhiều người, trong cơn giận dữ, lại trở về thời thơ ấu, cùng la hét và đập chân để phát cáu.
Hình ảnh minh họa cho từ 跺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跺›