xiǎn

Từ hán việt: 【tiển.tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiển.tiên). Ý nghĩa là: để trần (chân). Ví dụ : - 。 đi chân đất; đi chân không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

để trần (chân)

光着 (脚)

Ví dụ:
  • - xiǎn

    - đi chân đất; đi chân không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiǎn

    - đi chân đất; đi chân không.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跣

Hình ảnh minh họa cho từ 跣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Sǔn , Xiān , Xiǎn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHGU (口一竹土山)
    • Bảng mã:U+8DE3
    • Tần suất sử dụng:Thấp