jiǎn

Từ hán việt: 【nghiễn.kiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiễn.kiển). Ý nghĩa là: vết chai (ở tay, chân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vết chai (ở tay, chân)

趼子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 趼

Hình ảnh minh họa cho từ 趼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 趼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Kiển , Nghiễn
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMMT (口一一廿)
    • Bảng mã:U+8DBC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp