cóng

Từ hán việt: 【tung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tung). Ý nghĩa là: tông (Tên một loại thuế mà dân tộc thiểu số thời Tần, Hán ở vùng Tứ Xuyên, Hồ Nam, Trung Quốc phải nộp. Nộp bằng tiền gọi là tông tiền, nộp bằng vải gọi là tông bố, và người phải nộp loại thuế này gọi là tông nhân).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tông (Tên một loại thuế mà dân tộc thiểu số thời Tần, Hán ở vùng Tứ Xuyên, Hồ Nam, Trung Quốc phải nộp. Nộp bằng tiền gọi là tông tiền, nộp bằng vải gọi là tông bố, và người phải nộp loại thuế này gọi là tông nhân)

秦汉间今四川、湖南一带少数民族交纳的赋税名称,交的钱币叫賨钱,交的布匹叫賨布这一部分民族也因此叫賨人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 賨

Hình ảnh minh họa cho từ 賨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 賨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ