fén

Từ hán việt: 【phần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phần). Ý nghĩa là: đực; con đực (gia súc giống đực). Ví dụ : - lợn đực

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đực; con đực (gia súc giống đực)

雄性的牲畜

Ví dụ:
  • - 豮猪 fénzhū

    - lợn đực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 豮猪 fénzhū

    - lợn đực

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 豮

Hình ảnh minh họa cho từ 豮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ